Cách chọn Đá Phong Thủy theo mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

Mệnh Kim (Venus) hợp màu gì ?

Gồm màu sáng và những sắc ánh kim. Bạn mệnh Kim nên sử dụng tông màu sáng và những sắc ánh kim vì màu trắng là màu sở hữu của bản mệnh, ngoài ra kết hợp với các tông màu nâu, màu vàng vì đây là những màu sắc sinh vượng (Hoàng Thổ sinh Kim). Những màu này luôn đem lại niềm vui, sự may mắn cho gia chủ.

Màu sắc kiêng kỵ như màu hồng, màu đỏ, màu tím (Hồng Hoả khắc Kim).

Mệnh Mộc hợp (Jupiter) màu gì ?

Màu xanh, màu lục. Bạn mệnh Mộc nên sử dụng tông màu xanh ngoài ra kết hợp với tông màu đen, màu xanh biển sẫm (nước đen sinh Mộc).

Tránh dùng những tông màu trắng và sắc ánh kim (Màu trắng bạch kim khắc Mộc).

Mệnh Thuỷ (Mercury) hợp với màu gì ?

Màu xanh biển sẫm, màu đen. Bạn mệnh Thuỷ nên sử dụng tông màu đen, màu xanh biển sẫm, ngoài ra kết hợp với các tông màu trắng và những sắc ánh kim (Màu trắng bạch kim sinh Thuỷ).

Tránh dùng những màu sắc kiêng kỵ như màu vàng đất, màu nâu (Hoàng thổ khắc Thuỷ).

Mệnh Hoả (Mars) hợp màu gì ?

Màu đỏ, màu tím. Bạn mệnh Hoả nên sử dụng tông màu đỏ,màu hồng, màu tím ngoài ra kết hợp với các màu xanh (Thanh mộc sinh Hoả).

Tránh dùng những tông màu đen, màu xanh biển sẫm (nước đen khắc Hoả).

Mệnh Thổ (Saturn) hợp màu gì ?

Màu nâu, vàng, cam. Bạn mệnh Thổ nên sử dụng tông màu vàng đất, màu nâu, ngoài ra có thể kết hợp với màu hồng, màu đỏ, màu tím (Hồng hoả sinh Thổ).

Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ mà gia chủ nên tránh dùng (Thanh mộc khắc Thổ).

 

Quan hệ tương sinh – tương khắc màu sắc trong ngũ hành: Mũi tên màu trắng là tương sinh, màu đỏ là tương khắc.

Xem mệnh theo năm sinh gắn với ngũ hành

Năm sinh

Mệnh

Ý nghĩa

1948, 1949, 2008, 2009

Tích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

1950, 1951, 2010, 2011

 Tùng Bách Mộc

Cây tùng bách

1952, 1953, 2012, 2013

 Trường Lưu Thủy

Dòng nước lớn

1954, 1955, 2014, 2015

 Sa Trung Kim

 Vàng trong cát

1956, 1957, 2016, 2017

 Sơn Hạ Hỏa

 Lửa dưới chân núi

1958, 1959, 2018, 2019

 Bình Địa Mộc

 Cây ở đồng bằng

1960, 1961, 2020, 2021

 Bích Thượng Thổ

 Đất trên vách

1962, 1963, 2022, 2023

 Kim Bạch Kim

 Vàng pha bạch kim

1964, 1965, 2024, 2025

 Phú Đăng Hỏa

 Lửa ngọn đèn

1966, 1967, 2026, 2027

 Thiên Hà Thủy

 Nước trên trời

1968, 1969, 2028, 2029

 Đại Dịch Thổ

 Đất khu lớn

1970, 1971, 2030, 2031

 Thoa Xuyến Kim

Vàng trang sức

1972, 1973, 2032, 2033

 Tang Đố Mộc

 Gỗ cây dâu

1974, 1975, 2034, 2035

Đại Khê Thủy

 Nước dưới khe lớn

1976, 1977, 2036, 2037

 Sa Trung Thổ

 Đất lẫn trong cát

 1978, 1979, 2038, 2039

 Thiên Thượng Hỏa

 Lửa trên trời

 1980, 1981, 2040, 2041

 Thạch Lựu Mộc

 Cây thạch lựu

 1982, 1983, 2042, 2043

 Đại Hải Thủy

 Nước đại dương

 1984, 1985, 2044, 2045

 Hải Trung Kim

 Vàng dưới biển

 1986, 1987, 2046, 2047

 Lộ Trung Hỏa

 Lửa trong lò

 1988, 1989, 2048, 2049

 Đại Lâm Mộc

 Cây trong rừng

 1930, 1931,1990, 1991, 2050, 2051

 Lộ Bàng Thổ

 Đất giữa đường

 1932, 1933, 1992, 1993, 2052, 2053

 Kiếm Phong Kim

 Vàng đầu mũi kiếm

 1934, 1935, 1994, 1995, 2014, 2055

 Sơn Đầu Hỏa

 Lửa trên núi

 1936, 1937,1996, 1997, 2056, 2057

 Giản Hạ Thủy

 Nước dưới khe

 1938, 1939, 1998, 1999, 2058, 2059

 Thành Đầu Thổ

 Đất trên thành

 1940, 1941, 2000, 2001, 2060, 2061

 Bạch Lạp Kim

 Vàng trong nến rắn

 1942, 1943, 2002, 2003, 2062, 2063

 Dương Liễu Mộc

 Cây dương liễu

 1944, 1945, 2004, 2005, 2064, 2065

 Tuyền Trung Thủy

 Nước giữa dòng suối

 1946, 1947, 2006, 2007, 2066, 2067

 Ốc Thượng Thổ

 Đất trên nóc nhà

 

TÌM KIẾM BÀI VIẾT
Danh mục bài viết