WHITE TRAVERTINE

Đá tự nhiên White Travetine có các dải vân màu trắng và xám xen kẽ, chạy song song nhau cùng bè mặt đá rỗ, chúng phù hợp cho các hạng mục mang tính trang trí cao, ít chịu tác động lực hay thời tiết.

Tính chất Giá trị điển hình
Độ hút nước 0.20 % (Thổ Nhĩ Kỳ); 1.72 % (Iran)
Khối lượng riêng (Density) 2.750 kg/m³ (Thổ Nhĩ Kỳ); 2.460 kg/m³ (Iran); 2.450 kg/m³ (Ý)
Cường độ nén 2.294 kg/cm² (~229 MPa – Thổ Nhĩ Kỳ); 36–47 MPa (Iran); 82–91 MPa (Ý)
Cường độ uốn 13.8 MPa (Ý)
Độ rỗng (Porosity) ~8 % (thông số trung bình)
Độ mài mòn (Abrasion Resistance) 3.3 (Thổ Nhĩ Kỳ); 3.8 mm (Ý); 26–27 mm (mẫu phổ thông)

Ghi chú

  • Hấp thụ nước cực thấp ở loại White Travertine Thổ Nhĩ Kỳ (~0.2%) → rất phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời và khu vực ẩm ướt nếu được xử lý chống thấm.

  • Khối lượng riêng dao động từ 2.450–2.750 kg/m³, tùy nguồn khai thác và loại đá.

  • Cường độ nén có sự chênh lệch lớn:
    – Mẫu từ Thổ Nhĩ Kỳ có thể đạt tới ~229 MPa (giá trị trong phòng thí nghiệm);
    – Các mẫu Iran và Ý thường trong khoảng 30–90 MPa → vẫn phù hợp cho lát sàn, ốp tường.

  • Cường độ uốn ~13.8 MPa (Ý) – khá tốt cho chịu lực nhẹ đến trung bình.

  • Độ rỗng ~8% – giúp đá nhẹ hơn, cách nhiệt tự nhiên, dễ thi công.

  • Độ mài mòn ở mức trung bình khá, phù hợp cho nội – ngoại thất, nhưng nên tránh các khu vực chịu ma sát mạnh nếu không xử lý bề mặt.


🏗️ Ứng dụng phổ biến

  • Ốp tường, lát sàn, mặt bàn, bậc thang, viền hồ bơi, đài phun nước, trang trí sân vườn.

  • Thường sử dụng với các kiểu hoàn thiện như: mài bóng (polished), mài lì (honed), băm mặt (bush-hammered), chải (brushed), chống trượt (sandblasted) hoặc giả cổ (tumbled)

 

Công ty SDN Stone chuyên thi công và cung cấp các sản phẩm Đá Hoa Cương, Đá Ốp Lát ,Ốp Bếp, Ốp Cầu Thang với chất lượng và giá cả tốt nhất cho khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp,nhiều kinh nghiệm và nhiệt huyết phục vụ đem lại sự hài long tuyệt đối.

Hotline: 0903.182.590 (Hân hạnh tư vấn hỗ trợ)

TÌM KIẾM BÀI VIẾT