CALACATTA WHITE

Tính chất Tiêu chuẩn thử nghiệm Giá trị
Độ hấp thụ nước UNE EN 10545‑3 0.5 %
Độ bẻ uốn (Flexural strength) UNE EN 10545‑4 53 N/mm²
Lực bẻ gãy (Breaking strength) UNE EN 10545‑4 5 000 N
Độ bền nén (Compression strength) ASTM C170M‑16 527.9 MPa
Biến dạng mẫu 0.86 mm
Khả năng chống mài mòn (Abrasion) UNE EN 10545‑6 140 mm³
Kháng sốc va impact UNE EN ISO 14617‑9 3.03 J
Hệ số phục hồi sau va (Restitution) UNE EN ISO 10545‑5 0.91
Kháng hóa chất UNE EN 10545‑13 Class UA / ULA‑ULB
Kháng bẩn (Stain resistance) UNE EN 10545‑14 Level 5
Kháng lạnh giá (Frost resistance) UNE EN 10545‑12 Kháng được
Giãn nở do độ ẩm UNE EN 10545‑10 0.01 %
Phát xạ cadmium & chì UNE EN ISO 10545‑15 Không phát sinh
Kháng nhiệt ẩm / khô EN 12721 / EN 12722 Cấp A
Khả năng giữ bẩn UNI 9300:2015 Không thay đổi
Kháng trầy xước UNE EN 15186 (met. B) Mức A
Kháng nấm mốc ASTM G 21‑15 Không phát triển
Phản ứng với lửa UNE‑EN 13501‑1 A2 Fl‑s1
Trọng lượng tấm ~29.9 kg/m²

Một vài điểm nổi bật

  • Độ hấp thụ nước thấp (0.5 %) chứng tỏ chất liệu không thấm nước – lý tưởng cho bề mặt bếp/nhà tắm.

  • Độ bền uốn cao (53 N/mm²) và lực bẻ gãy robust (5 000 N) – rất phù hợp cho ứng dụng mặt bàn, giàn bê tông giả.

  • Kháng mài mòn và trầy xước tốt (140 mm³, cấp A) – bền bỉ, ít trầy xước trong quá trình sử dụng.

  • Chống nấm mốc, bẩn, hóa chất mạnh – dễ vệ sinh, an toàn.

  • Chịu được nhiệt độ thay đổi, giá lạnh, phản ứng lửa tốt – phù hợp ngoài trời, mặt dựng.

  • Khối lượng 29.9 kg/m² giúp dễ dàng tính tải trọng kết cấu.

TÌM KIẾM BÀI VIẾT